Từ điển Thiều Chửu
俚 - lí
① Nhờ, như vô lí 無俚 cũng như nói vô liêu 無聊 không nhờ cái gì cho khuây khoã được. ||② Quê kệch, như lí ca 俚歌 câu hát quê kệch của người nhà quê hát.

Từ điển Trần Văn Chánh
俚 - lí
① Tục, thô tục, thô kệch quê mùa; ② (văn) Nhờ: 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được; ③ Bản làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俚 - lí
Lười biếng. Rảnh rang nhàn rỗi không biết làm gì — Thấp hèn thô bỉ — Quê mùa vụng về — Bài hát ở nơi quê mùa. Cũng gọi là Lí ca 俚歌.


鄙俚 - bỉ lí || 俚語 - lí ngữ ||